Bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp

Đánh giá post này

Bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp hay còn gọi là Bảng Phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp (Phiên bản lần 8 theo Thoả ước Locarno) là một hệ thống phân loại quốc tế được sử dụng để phân loại các sản phẩm phục vụ cho mục đích đăng ký kiểu dáng công nghiệp. Tại Việt Nam, việc phân nhóm đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp còn là cơ sở để đơn được chấp nhận hợp lệ.

Ý nghĩa của bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp

  • Thuận tiện cho việc tra cứu kiểu dáng công nghiệp;
  • Là cơ sở xác định nhóm, lớp kiểu dáng công nghiệp nhằm xác định loại kiểu dáng công nghiệp;
  • Là cơ sở xác định tính hợp lệ của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp.

Danh mục các nhóm kiểu dáng công nghiệp

Bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp bao gồm 32 nhóm: theo đó từ nhóm 01-31 là các nhóm được đặt theo tiêu chí cho các sản phẩm tương tự nhau. Riêng nhóm thứ 32 được đặt tên là nhóm 99: để chỉ các kiểu dáng công nghiệp cho tất cả các sản phẩm khác chưa được phân vào 31 nhóm cụ thể được liệt kê.

Danh mục chi tiết các nhóm của bảng phân loại kiểu dáng công nghiệp

Nhóm 01    Thực phẩm

Nhóm 02    Quần áo và đồ may khâu

Nhóm 03    Đồ dùng mang theo khi đi du lịch và đồ dùng cá nhân

Nhóm 04    Các loại chổi lông và bàn chải

Nhóm 05    Các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo

Nhóm 06    Đồ đạc trong nhà

Nhóm 07    Dụng cụ gia đình, chưa được xếp ở nhóm khác

Nhóm 08    Các loại dụng cụ và đồ ngũ kim

Nhóm 09    Bao gói, hộp đựng, đồ chứa dùng để vận chuyển và bảo quản hàng hoá

Nhóm 10    Đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, các thiết bị đo, các thiết bị kiểm tra và các thiết bị báo hiệu khác

Nhóm 11    Đồ trang trí

Nhóm 12    Các phương tiện vận chuyển và nâng hạ

Nhóm 13    Các thiết bị sản xuất, phân phối và biến đổi điện

Nhóm 14    Các thiết bị ghi, truyền thông và truy tìm thông tin

Nhóm 15    Các loại máy không được xếp ở các nhóm khác

Nhóm 16    Máy chiếu phim, chụp ảnh và thiết bị quang học

Nhóm 17    Nhạc cụ

Nhóm 18    Máy in và máy văn phòng

Nhóm 19    Đồ dùng và thiết bị cho văn phòng, dạy học và mỹ thuật

Nhóm 20    Dụng cụ bán hàng và quảng cáo, dấu hiệu chỉ dẫn

Nhóm 21    Trò chơi, đồ chơi, lều trại và dụng cụ thể thao

Nhóm 22    Vũ khí, pháo hoa, dụng cụ săn bắt, đánh cá và tiêu diệt các loại côn trùng có    hại

Nhóm 23    Các thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí, các thiết bị vệ sinh, sưởi, thông gió và điều hoà không khí, nhiên liệu rắn

Nhóm 24    Dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm

Nhóm 25    Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng

Nhóm 26    Thiết bị và dụng cụ chiếu sáng

Nhóm 27    Thuốc lá và các dụng cụ cho người hút thuốc

Nhóm 28    Dược phẩm, đồ mỹ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

Nhóm 29    Trang thiết bị chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn

Nhóm 30    Trang thiết bị để chăm  sóc và chăn dắt động vật

Nhóm 31    Máy và các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn và đồ uống chưa được xếp ở các nhóm khác

Nhóm 99    Các loại khác.

Chi tiết bảng phân loại vui lòng tải về tại đây!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Zalo Icon
Facebook Icon
Phone Icon